What is it like to talk about the time in Vietnam? Prepare yourself some Vietnamese useful expressions just in case you need those.

 

 

Nam chuẩn bị đi đến sân bay để đón đoàn khách du lịch. 

Nam is going to the airport to pick up a tourist group.

Nam

Sáng nay, tôi phải ra sân bay để đón một đoàn khách du lịch Hàn Quốc đó.

This morning, I have to go to the airport to pick up the group of Korean travelers. 

Thu

Vậy à? Đoànbao nhiêu người?

Really? How many people does the group have? 

Nam

Có 11  người. Mấy giờ rồi vậy Thu?

11 persons. What time is it, Thu? 

Thu

Bây giờ 9 giờ rưỡi rồi.

It’s 9:30 am now.

Nam

Hả? 9:30 rồi hả?

Really? It’s 9:30 already? 

Thu

9:30 rồi. Mà mấy giờ máy bay mới tới?

9:30 already. What time does the plane arrive? 

Nam

11 giờ trưa. Thôi tôi đi nha.

11 am. I have to go now. 

 

1

Bây giờ là mấy giờ?

Mấy giờ rồi?

What time is it now?

2

Bây giờ là 11 giờ rưỡi

It’s 11:30. 

Mấy giờ anh đi làm?

    Anh đi làm lúc mấy giờ?

What time do you go to work?

4

7 giờ sáng anh đi làm

Anh đi làm lúc 7 giờ sáng

I go to work at 7 a.m

 

Từ vựng

Định nghĩa

sân bay

airport

khách du lịch

tourist

bây giờ

now

đoàn

group

sáng

morning

người

person

bây giờ

now

mấy giờ

what time

máy bay

plane