Have you ever encoutered the problem with the day in some situations? It will be better if your grab some usefull expressions for yourself in this lesson.
|
Hoa rủ Nguyệt đi Đà Nẵng Hoa is inviting Nguyet to Da Nang |
Hoa |
Chị Huyền, em sắp đi du lịch Đà Nẵng đó. |
Hi Huyen. I’m going to travel to Da Nang. |
Huyền |
Vậy hả? Rồi chừng nào em đi? |
Really? When are you going? |
Hoa |
Dạ, chủ nhật tuần này. Chị đi với em không? |
On this Sunday. Will you go with me? |
Huyền |
Ừ để chị coi. Mà bữa nay là thứ mấy rồi? |
Let me think. But what day is today? |
Hoa |
Dạ, hôm nay là thứ tư. |
Today is Wednesday. |
Huyền |
Thứ tư rồi hả? |
It’s already Wednesday? |
Hoa |
Dạ! |
Yes. |
Huyền |
Trời ơi! Chắc là chị không đi được rồi. Chị còn nhiều việc phải làm ở công ty lắm. Em ở Đà Nẵng tới bao lâu? |
Oh my god! Maybe I can’t travel with you. There’re lots of work I need to do. How long will you stay in Da Nang? |
Hoa |
Dạ, 4 ngày. Tối thứ 6 em về. |
4 days. I’ll come back on Friday night. |
Huyền |
Thôi, em đi chơi vui vẻ nha! |
Have fun and enjoy your trip. |
Hoa |
Dạ, em cảm ơn chị. Em sẽ có quà Đà Nẵng cho chị. |
Thanks! There will be a gift for you from Da Nang. |
|
Hùng gặp Trang ở trung tâm ngoại ngữ. Hung is seeing Trang at a language center. |
Hùng |
Dạ, em chào chị Trang! |
Hi Trang. |
Trang |
Chào Hùng! Em làm gì ở đây vậy? |
Hi Hung. What are you doing here? |
Hùng |
Em học tiếng Anh. Còn chị? |
I study English. How about you? |
Trang |
Chị học tiếng Hoa. Còn em? Em học tiếng Anh ở đây bao lâu rồi? |
I study Chinese. How about you? How long have you learned English? |
Hùng |
Dạ, hơn 2 năm rồi. Chị học được bao lâu? |
More than 2 years. How about you? |
Trang |
Khoảng 8 tháng. Chị học từ 6 giờ rưỡi đến khoảng 8 giờ tối. |
About 8 months. I learn from 6:30 pm to approximately 8 pm. |
Hùng |
Em cũng vậy đó. Mà một tuần chị học mấy buổi? |
Me too. How many sessions do you study in a week? |
Trang |
Một tuần chị học ba buổi: tối thứ 3, thứ 5, thứ 7. Sắp tới giờ học rồi. Thôi chị chào em nha! |
I study 3 sessions a week: Tuesday night, Thursday night, Saturday night. See you! |
Hùng |
Dạ, em chào chị! |
Ok, good bye!. |
1 |
Chừng nào chị đi Đà Lạt? |
When will you travel to Da Lat? |
2 |
Anh ấy sắp đi Hà Nội |
He is going to travel to Ha Noi. |
3 |
Chị sẽ ở Hàn Quốc bao lâu? |
How long will you stay in Korean? |
4 |
Để mình coi |
Let me think. |
Từ vựng |
Định nghĩa |
sắp |
be about to |
chừng nào |
when |
với |
with |
chắc là |
maybe |
trời ơi |
omg! |
năm |
year |
về |
come back |
vui vẻ |
happy |
sẽ |
will |
quà |
present |
hơn |
more |
khoảng |
about |
buổi |
session |
giờ |
hour |
ngày |
day |
thứ |
day of the week |
tháng |
month |
năm |
year |
THỨ DAY |
|
Thứ hai |
Monday |
Thứ ba |
Tuesday |
Thứ tư |
Wednesday |
Thứ năm |
Thursday |
Thứ sáu |
Friday |
Thứ bảy |
Saturday |
Chủ Nhật |
Sunday |
THÁNG MONTH |
|
Tháng 1 |
January |
Tháng 2 |
February |
Tháng 3 |
March |
Tháng 4 |
April |
Tháng 5 |
May |
Tháng 6 |
June |
Tháng 7 |
July |
Tháng 8 |
August |
Tháng 9 |
September |
Tháng 10 |
October |
Tháng 11 |
November |
Tháng 12 |
December |
Download PDF: HERE
SVFF is a group of Vietnamese Language Teachers, all of which have at least 2 years of teaching, a BA in Language Teaching. We are motivated and ambitious. We are passionate about helping Vietnamese learners to be able to communicate well in Vietnamese and understand people culture.