What do Vietnamese people often say at the market? Let’s learn what to say when we go shopping for grocery
Bà Lan đang đi chợ mua đồ ăn Mrs Lan is going to the market to buy food |
Bà Lan đi mua rau | Mrs. Lan is buying some vegetables | |
Người bán rau | Cô ơi, mua rau đi cô ơi!!! | Wanna buy some vegetables madam! |
Bà Lan | Rau muống bao nhiêu một bó vậy con? | How much is a bunch of water spinach? |
Người bán rau | 5 ngàn một bó thôi cô | 5,000 a bunch |
Bà Lan | 2 bó 8 ngàn được không con? | 2 bunches 8,000 ok? |
Người bán rau | Dạ không được cô ơi, con lời ít lắm. | Sorry cannot. My profit is tiny |
Bà Lan | Được rồi. Lấy cô 2 bó đi! | Okay okay. I’ll take 2 bunches |
Người bán rau | Cô mua thêm gì nữa không cô? | You wanna buy something else? |
Bà Lan | Thôi được rồi con. | No it’s ok now |
Bà Lan đi mua thịt bò | Mrs. Lan is buying some beef | |
Người bán thịt | Cô ơi, mua thịt bò đi! Thịt bò tươi lắm! | Buy some beef madam! Fresh beef! |
Bà Lan | Thịt bò nhiêu vậy con? | How much is it? |
Người bán thịt |
Thịt bò loại 1 thì 250 ngàn một kí đó cô Loại 2 thì 200 ngàn |
VIP beef is 250,000 per kilogram. 2 type beef is 200,000 per kilogram |
Bà Lan | Lấy cho cô loại 1 đi. | I’ll take the VIP one |
Người bán thịt | Cô lấy bao nhiêu thịt bò? | How much would you like? |
Bà Lan | Cho cô 3 lạng nha | 3 grams please |
Bà Lan đi mua trái cây | Mrs. Lan is buying some fruits | |
Người bán trái cây | Cô ơi, mua cam đi cô. Cam ngon ngọt lắm! | Madam, buy some oranges please! Tasty and sweet oranges |
Bà Lan | Cam bán sao vậy con? | How much does it cost? |
Người bán trái cây | Cam 25 ngàn một kí thôi cô. | Only 25,000 per kilogram |
Bà Lan | Cô ăn thử được không? | Can I try it? |
Người bán trái cây | Dạ được, cô ăn thử đi | Yes, give it a try. |
Bà Lan | Ngọt đó. Mà bớt đi con. Cô lấy 2 ký. | Sweet. But reduce the price a bit. I’ll take 2 kilograms |
Người bán trái cây | Dạ vậy con bớt cô 5 ngàn thôi nha. Con không có lời nhiều. | Okay, but I can discount just 5,000 dong. I don’t make a lot of profits |
Bà Lan | Được rồi. Cân cho cô 2kg đi | Okay. Weigh for me 2 kilograms. |
Người bán trái cây | Dạ của cô nè. | Here is it. |
Bà Lan | Cô cảm ơn | Thank you |
1 | Rau muống bao nhiêu một bó vậy con? | How much is a bunch of water spinach? |
2 | Được rồi. Lấy cô 2 bó đi! | Okay okay. I’ll take 2 bunches |
3 | Cô mua thêm gì nữa không cô? | You wanna buy something else? |
4 | Cô ăn thử được không? | Can I try it? |
5 | Bớt đi con | Reduce the price please |
Từ vựng | Định nghĩa |
rau | vegetables |
rau muống | water spinach |
bó | a bunch |
lời | profit |
ít | small quantity |
nữa | else, more |
tươi | fresh |
thịt bò | beef |
lạng | gram |
trái cây | fruit |
cam | orange |
ngọt | sweet |
thử | to try |
bớt | to reduce |
cân | to weigh |
SVFF is a group of Vietnamese Language Teachers, all of which have at least 2 years of teaching, a BA in Language Teaching. We are motivated and ambitious. We are passionate about helping Vietnamese learners to be able to communicate well in Vietnamese and understand people culture.