The story is between a staff member and a boss. The boss has a staff member raise his duck. The staff member is trying to please him by bringing him a lot of eggs that the duck has laid. Let’s listen to see the end of the story.
Tiến |
Con vịt nó đẻ nhiêu em đem qua cho sếp hết bấy nhiêu. Làm sao em dám ém lại sếp? |
I brought you all of the eggs your duck produces. How could I dare to keep some to myself? |
Sếp |
Cậu trung thực. Vậy là tốt đó. Chứ tui ghét thứ hối lộ. Thứ nịnh nọt là tui thù lắm |
You are honest. That’s good. I hate those who bribe or flatter people |
Tiến |
Dạ sếp nói ai đó chứ sếp đừng chỉ chỉ qua em nha. Em nhột. |
You refer to someone else but don’t point at me. I’m jumpy |
Vợ sếp |
Mình! Mình thấy cậu Tiến thẳng thắn dễ sợ không. Em thích nhất là cái tính này nè. Em là em ghét nhất những người hối lộ. Cái chức phó phòng trong công ty của mình đang trống chỗ. Bởi vậy hôm bữa tới giờ, cậu Minh với cô Thu có đem đồ qua hối lộ cho em. |
Honey! You see Mr Tien is such an honest person. I like his personality. I hate those who bribe. The vice director position is vacant. Therefore, recently Mr Minh and Ms Thu have brought a lot of things to bribe me. |
Sếp |
Đem đồ hối lộ, bà có nhận không? |
The things they brought you, did you accept? |
Vợ sếp |
Không. Đâu có dám nhận, cưng. Chị biết tính chồng chị mà. |
No. I don’t dare to. I know my husband’s personality |
Sếp |
Tui cấm bà nhận ba cái thứ đó nha. |
I forbid you to accept those things |
Vợ sếp |
Mình yên tâm. Làm sao mà em dám nhận? |
Don’t worry. How could I dare to do that? |
Sếp |
Tui về công ty tui đuổi việc hai người đó cho coi |
I’ll fire them. |
Vợ sếp |
Con Thu với thằng Minh nó có tính hối lộ là mình nói mình sẽ đuổi nó rồi. Còn những người mới vô họ chưa có kinh nghiệm. Làm sao mà giữ cái chức phó phòng đúng không? Vậy thì bây giờ cái chức phó phòng đó thì ai sẽ được ta |
Ms Thu and Mr Minh are dishonest, you said you would fire them. And other staff members are new and inexperienced. How could they accept the |
Sếp |
Tui sẽ giao chức phó phòng cho cậu |
I will offer you that position |
Vợ sếp |
Trời ơi! Sáng suốt, mình thật là sáng suốt. |
OMG! Clear-sighted, you are clear-sighted |
Sếp |
Tui mới tính thôi nha! Chưa có quyết định nha! |
I just have my intention. I haven’t made my decision yet. |
Tiến |
Dạ em đâu có nói gì đâu sếp. Dạ em xin phép sếp em về. |
I didn’t say anything. I’ll have to go home now. |
Vợ sếp |
Vui rồi hen |
You’re happy now |
Sếp |
Cậu Tiến tốt, dễ thương đó chứ! |
Mr Tien is good and nice! |
Sếp |
[gọi điện] Con vịt đó ngày nào cũng đẻ. Con đâu dám ăn đâu má! Nó đẻ sai dễ sợ. Dạ… vậy hả má? Dạ dạ dạ cảm ơn má |
[on the phone] The duck produces eggs everyday. I haven’t eaten yet! It produces many eggs. Oh…. really? Okay thank you, mom |
Vợ sếp |
Má nói gì vậy mình? |
What did mom say? |
Sếp |
Má nói con vịt đó làm sao đẻ được? Vịt đực mà làm sao đẻ được? |
Mom said how could that duck produce eggs? It’s a male duck. How could it produce eggs? |
This part is to increase your speed of replying in Vietnamese and practicing thinking in Vietnamese.
There are 5 questions related to the conversation.
Try to listen carefully and answer these questions as fast as possible.
1 |
Cậu Tiến mang cái gì qua cho sếp? |
Suggested answer: Cậu Tiến mang trứng của con vịt qua cho sếp |
|
2 |
Người sếp ghét cái gì? |
Suggested answer: Người sếp ghét hối lộ, nịnh nọt |
|
3 |
Người sếp sẽ làm gì với những người hối lộ? |
Suggested answer: Người sếp sẽ đuổi việc họ. |
|
4 |
Tại sao vợ sếp nói sếp là người “sáng suốt”? |
Suggested answer : Bời vì sếp nói sếp sẽ giao chức phó phòng cho cậu Tiến |
|
5 |
Má của sếp nói gì với sếp? |
Suggested answer : Má của sếp nói “con vịt đó” không đẻ được vì nó là vịt đực |
Từ vựng |
Định nghĩa |
con vịt |
a duck |
dám |
to dare |
ém lại |
to keep something to yourself |
trung thực |
honest |
hối lộ |
to bribe |
nịnh nọt |
to flatter |
thù |
to hate |
chỉ |
to point |
nhột |
jumpy |
thẳng thắn |
frank |
dễ sợ |
very |
phó phòng |
vice director |
chức |
a position in a company |
trống chỗ |
vacant |
nhận |
to accept |
cấm |
to forbid |
ba cái thứ đó |
those things |
đuổi việc |
to fire someone |
giao (chức) |
to offer (a position) |
quyết định |
to decide |
đẻ |
to lay (eggs) |
đẻ sai |
to lay many eggs |
vịt đực |
a male duck |