Describing about hobbies is useful to communicate with Vietnamese effectively. After this lesson, you will know more about it.
Lan | Anh! Anh thường đi làm lúc mấy giờ? | Hey! What time do you usually go to work? |
Trung | 7:30 sáng. Còn em? | 7:30 a.m, how about you? |
Lan | Em cũng vậy. Buổi chiều, anh thường về tới nhà lúc mấy giờ? | Me too. What time do you usually come back home in the evening? |
Trung | 5:30 hoặc 6h chiều. Buổi tối, em thường làm gì? | 5:30 or 6 p.m. What do you usually do at night? |
Lan | Buổi tối, em thường đọc sách, đọc báo, coi tivi, học tiếng Anh. Còn anh? | I usually read book, read news, watch TV, study english at night. How about you? |
Trung | Anh thì... đọc báo, coi tivi. Anh thì ít đọc sách lắm. | I read news, watch TV. I rarely read books. |
Lan | Tại sao? | Why? |
Trung | Tại vì... anh không có nhiều thời gian. | Because I don’t have much time. |
1 | Buổi tối anh thường làm gì? | What do you usually do in the evening? |
2 | Buổi tối, anh thường xem tivi và đọc sách | In the evening, I usually watch TV and read books. |
3 | Anh ấy thường ăn tối từ 7 giờ tới 7 giờ rưỡi. | He usually has dinner from 7 to 7:30, |
4 | Em ít đọc báo lắm | I rarely read newspapers. |
5 | Tại sao em ít đọc báo? | Why do you rarely read newspapers? |
Từ vựng | Định nghĩa |
thường | usually |
ít khi | rarely |
tại sao | why |
tại vì | because |
thời gian | time |
sáng | morning |
chiều | afternoon |
tối | night |
đọc sách | read book |
đọc báo | read news |
coi/xem tivi | watch TV |
SVFF is a group of Vietnamese Language Teachers, all of which have at least 2 years of teaching, a BA in Language Teaching. We are motivated and ambitious. We are passionate about helping Vietnamese learners to be able to communicate well in Vietnamese and understand people culture.