Do you know how to tell Vietnamese where you come from? Let’s practice with us through this lesson.
Kim | Chào em! | Hi |
Nam | Dạ, chào chị! Cho hỏi, chị tên là Kim, phải không? | Hi, excuse me, you are Kim, right? |
Kim | Phải, chị tên là Kim. | Yes. My name is Kim. |
Nam | Chị có phải là người Hàn Quốc không? | Are you Korean? |
Kim | Không, chị là người Việt Nam. | No. I’m Vietnamese. |
Nam | Dạ! | Yes |
Kim |
Chào anh! |
Hi |
Nam |
Dạ, em chào chị! Chị là người nước nào? |
Hi. What is your nationality? |
Kim |
Tôi là người Hàn Quốc. Tôi tên là Kim Hee. Còn anh, anh tên gì? |
I’m Korean. My name is Kim Hee. How about you? What’s your name? |
Nam |
Em tên là Nam. Mà cho hỏi, đây là ai vậy? |
My name is Nam. By the way, excuse me, who is this? |
Kim |
À, Đây là... David. Anh ấy là người Anh. |
Well, … this is David. He’s British. |
1 |
Anh là người nước nào? |
What is your nationality? |
2 |
Bả là người Việt Nam. |
She is Vietnamese. |
3 |
Đây là chị Tú. |
This is Ms. Tu. |
4 |
Đó là anh David. |
That is David |
5 |
Chị là người Hàn Quốc phải không? |
You are Korean, right? |
6 |
Đúng rồi/ phải |
Right |
7 |
Không phải |
No, not correct |
Từ vựng | Định nghĩa |
người | people |
nước | country |
nào | which |
đây | this |
rất | very |
vui | happy |
gặp | see |
Nước Hàn Quốc | Korean |
Nước Anh | England |
không | no |
SVFF is a group of Vietnamese Language Teachers, all of which have at least 2 years of teaching, a BA in Language Teaching. We are motivated and ambitious. We are passionate about helping Vietnamese learners to be able to communicate well in Vietnamese and understand people culture.