There are many items in the living room. Today’s podcast will show you how to address them correctly
Phong mời kiến trúc sư (KTS) tư vấn cho phòng khách của mình Phong invited an architect to consult about his living room. |
Phong |
Mời anh vô nhà. |
Please come in. |
KTS |
Ừm. Đây là phòng khách của anh? |
Ok. So this is your living room? |
Phong |
Dạ đúng rồi. |
That’s right |
KTS |
Anh muốn trang trí phòng theo phong cách như thế nào? |
Which style do you want your room to be decorated? |
Phong |
Em chỉ cần phòng khách vừa hiện đại vừa sang trọng nhưng cũng phải đơn giản thôi. |
I only need it to be modern, luxury but simple. |
KTS |
Hmmm Tui hiểu rồi. |
I see. |
Phong |
Em nghĩ để ghế sofa ở đây được không? |
Is it ok to put the sofa here? |
KTS |
Tui nghĩ ghế sofa nên đặt bên kia để phòng nhìn rộng hơn |
I think the sofa should be put over there so that the room looks bigger |
Phong |
Còn cái kệ sách. Em muốn có 1 kệ sách trong phòng. |
And the bookshelf. I’d like to have a bookshelf in the room. |
KTS |
Anh nên đặt ở góc bên phải. |
You should put it at the right corner. |
Phong |
Tất cả nội thất làm màu trắng được không ạ? |
Can I make all furniture white? |
KTS |
Tường màu trắng rồi. Nội thất nên màu màu nâu hoặc xám. Nhìn sang hơn. |
The walls are already white. The furniture should be brown or grey. It would look more elegant |
Phong |
Dạ. Em hiểu rồi. |
I see |
KTS |
Cái kệ tivi anh nên để đây. Tui nghĩ nên có 1 bình bông hoặc 1 bức tranh để căn phòng đẹp hơn. |
The tivi shelf should be placed here. I think there should be a flower vase or a picture so that the room is more beautiful.. |
1 |
Kệ sách ở góc bên phải |
The bookshelf is in the right corner. |
2 |
Anh nên để bình bông trên bàn |
You should put the flower vase on the table. |
3 |
Bức tranh treo trên tường |
The picture is hung on the wall. |
4 |
Mình muốn sơn phòng khách màu trắng |
I want to paint the living room white. |
5 |
Ghế sofa đặt bên kia để phòng nhìn rộng hơn. |
The sofa is put over there so that the room look bigger |
Từ vựng |
Định nghĩa |
vô |
to go in |
trang trí |
to decorate |
phong cách |
a style |
hiện đại |
modern |
sang trọng |
luxury |
đơn giản |
simple |
hiểu |
to understand |
ghế sofa |
sofa |
đây |
here |
kia, đó |
there |
kệ sách |
bookshelf |
góc |
corner |
bên phải |
on the right side |
bên trái |
on the left side |
bên |
side |
nội thất |
furniture |
tường |
wall |
kệ ti vi |
tivi shelf |
bình bông |
flower vase |
bức tranh |
picture |
đặt, để |
to put |
để |
in order to, so that |