Vietnamese people are keen on talking about food. Why not grab some common expressions to describe food?
Hai vợ chồng bàn với nhau cuối tuần này nấu món gì A couple is discussing what to cook this weekend |
Vợ |
Chồng ơi, cuối tuần này, mình nấu món gì đặc biệt ăn đi! |
Honey, this weekend, let’s try cooking some special dishes. |
Chồng |
Vợ yêu muốn ăn gì nè? |
What do you want to eat honey? |
Vợ |
Em thích ăn cái gì giòn giòn, béo béo. |
I love something crunchy and greasy |
Chồng |
Vậy mình ăn cánh gà chiên nha! |
So let’s have some fried chicken wings! |
Vợ |
Dạ. Mà em cũng thích ăn thịt bò nữa. Thịt bò phải mềm, không dai em mới thích ăn. |
Yup. And I also love to eat some beef. It has to be soft, not chewy. |
Chồng |
Vậy mình nấu lẩu nha vợ. Anh mua thịt bò Kobe mềm nấu lẩu cho vợ ăn nha. |
So let’s cook a hot pot. I bought Kobe beef - very soft and cook hot pot for you |
Vợ |
Nấu lẩu Thái chua cay chồng nha. Vợ thích ăn chua và cay. |
Please cook sour and spicy Thai hot pot. I like sour and spicy food. |
Chồng |
Nhưng anh thích ăn ngọt. |
But I love sweet food. |
Vợ |
Vậy mình sẽ mua dưa hấu ngọt và mát cho chồng ăn nha. |
So let’s buy some watermelons which are sweet and cool for you |
Chồng |
Ok ok. Vợ của anh luôn đúng |
My wife is always right |
1 |
Mình thích ăn cái gì giòn giòn, béo béo |
I love something crunchy and greasy |
2 |
Thịt bò này mềm lắm! |
This beef is so soft! |
3 |
Canh này hơi ngọt. |
This soup is a bit sweet |
4 |
Mình không thích ăn cay. |
I don’t like eating spicy things |
5 |
Mình ghét đồ ăn đắng. |
I hate bitter food. |
Từ vựng |
Định nghĩa |
đặc biệt |
special |
chiên |
fry |
lẩu |
hot pot |
dưa hấu |
watermelon |
chua |
sour |
cay |
spicy |
ngọt |
sweet |
mặn |
salty |
đắng |
bitter |
mềm |
soft |
dai |
chewy |
cứng |
hard |
giòn |
crunchy |
béo |
greasy |
Click HERE to download