Generation gap has been a big issue for all families in all over the world. How does it affect Vietnamese families nowadays? Let’s discover in this podcast
Trong 10 năm trở lại đây thì khoảng cách thế hệ trở nên gay gắt hơn bởi chịu nhiều tác động từ xã hội, giáo dục, công nghệ, nhất là từ Internet. Bất đồng quan điểm thế hệ đã gây ra những “đứt gãy vô hình” mà cần sự thấu hiểu đồng thời từ cả hai bên.
Một thế hệ ba mẹ 5x, 6x từng trải qua thời kỳ kinh tế bao cấp khó khăn trước đây có một cách sống khác với những bạn trẻ được lớn lên trong môi trường hiện đại. Một thế hệ trẻ được hưởng nhiều lợi ích nhưng cũng chịu nhiều tác động.
Khi thấm thía về cuộc sống khó khăn trước đây, ba mẹ mong muốn thiết lập và đưa con vào vùng an toàn thì thế hệ con cái lại muốn bay ra khỏi vùng an toàn đó để tự đi tìm trải nghiệm của riêng mình.
Tâm lý chung của thế hệ ba mẹ ở Việt Nam là luôn muốn bao bọc con cái, không muốn con cái vấp sai lầm mà họ từng trải qua trước đây. Tuy nhiên, không phải giá trị nào từ thời ba mẹ cũng áp đặt hoàn toàn đúng cho thế hệ con cái. Bởi theo quy luật phát triển của xã hội thì các bạn trẻ sẽ có môi trường mới với những trải nghiệm mới. Cho nên cái “đúng” của các bạn trẻ có thể khác với “đúng” của ba mẹ.
Nguồn: https://anninhthudo.vn
This part is to increase your speed of replying to Vietnamese and practicing thinking in Vietnamese.
There are 4 questions related to the conversation.
Try to listen carefully and answer these questions as fast as possible.
1 |
Tại sao khoảng cách xã hội trở nên gay gắt hơn trong 10 năm trở lại đây? |
2 |
|
3 |
Tâm lý chung của ba mẹ Việt Nam là gì? |
4 |
Từ Vựng |
Định Nghĩa |
khoảng cách |
distance |
thế hệ |
generation |
gay gắt |
acrimonious, aggressive |
impacts |
|
society |
|
education |
|
technology |
|
nhất là |
especially |
bất đồng |
disagree |
opinion |
|
đứt gãy |
crack |
vô hình |
invisible |
thấu hiểu |
understanding |
at the same time |
|
bao cấp |
subsidies |
hard, difficult |
|
environment |
|
modern |
|
hưởng lợi ích |
to benefit from |
lợi ích |
benefit |
chịu tác động |
to be affected |
to impact |
|
thấm thía |
well understand |
life |
|
thiết lập |
establish |
an toàn |
safe |
vùng an toàn |
safe area |
experience |
|
bỏ ngang |
to quit in the middle |
continue |
|
hair dye |
|
sành điệu |
stylish |
gia cảnh |
family circumstances |
cover |
|
vấp sai lầm |
to make mistakes |
to experience |
|
value |
|
áp đặt |
imposed |
quy luật |
rules |
to develop |
|
environment |
|
experience |