Screenshot_171

Generation gap has been a big issue for all families in all over the world. How does it affect Vietnamese families nowadays? Let’s discover in this podcast

Trong 10 năm trở lại đây thì khoảng cách thế hệ trở nên gay gắt hơn bởi chịu nhiều tác động từ xã hội, giáo dục, công nghệ, nhất là từ Internet. Bất đồng quan điểm thế hệ đã gây ra những “đứt gãy vô hình” mà cần sự thấu hiểu đồng thời từ cả hai bên.

Một thế hệ ba mẹ 5x, 6x từng trải qua thời kỳ kinh tế bao cấp khó khăn trước đây  có một cách sống khác với những bạn trẻ được lớn lên trong môi trường hiện đại. Một thế hệ trẻ được hưởng nhiều lợi ích nhưng cũng chịu nhiều tác động.

Khi thấm thía về cuộc sống khó khăn trước đây, ba mẹ mong muốn thiết lập và đưa con vào vùng an toàn thì thế hệ con cái lại muốn bay ra khỏi vùng an toàn đó để tự đi tìm trải nghiệm của riêng mình.

Tâm lý chung của thế hệ ba mẹ ở Việt Nam là luôn muốn bao bọc con cái, không muốn con cái vấp sai lầm mà họ từng trải qua trước đây. Tuy nhiên, không phải giá trị nào từ thời ba mẹ cũng áp đặt hoàn toàn đúng cho thế hệ con cái. Bởi theo quy luật phát triển của xã hội thì các bạn trẻ sẽ có môi trường mới với những trải nghiệm mới. Cho nên cái “đúng” của các bạn trẻ có thể khác với “đúng” của ba mẹ.

Nguồn: https://anninhthudo.vn

This part is to increase your speed of replying to Vietnamese and practicing thinking in Vietnamese. 

There are 4 questions related to the conversation. 

Try to listen carefully and answer these questions as fast as possible. 

1

Tại sao khoảng cách xã hội trở nên gay gắt hơn trong 10 năm trở lại đây?

2

Sự khác biệt của ba mẹ và con cái ngày nay như thế nào?

3

Tâm lý chung của ba mẹ Việt Nam là gì?

4

Khoảng cách thế hệ có xảy ra trong gia đình bạn không?

 

 

Từ Vựng

Định Nghĩa

khoảng cách

distance

thế hệ

generation

gay gắt

acrimonious, aggressive

tác động

impacts

xã hội

society

giáo dục

education

công nghệ

technology

nhất là

especially

bất đồng 

disagree

quan điểm

opinion

đứt gãy

crack

vô hình

invisible

thấu hiểu

understanding

đồng thời

at the same time

bao cấp

subsidies

khó khăn

hard, difficult

môi trường

environment

hiện đại

modern

hưởng lợi ích

to benefit from

lợi ích

benefit

chịu tác động

to be affected

tác động

to impact

thấm thía

well understand

cuộc sống

life

thiết lập

establish

an toàn

safe

vùng an toàn

safe area

trải nghiệm

experience

bỏ ngang

to quit in the middle

tiếp tục

continue

nhuộm tóc

hair dye

sành điệu

stylish

gia cảnh

family circumstances

bao bọc

cover

vấp sai lầm

to make mistakes

trải qua

to experience

giá trị

value

áp đặt

imposed

quy luật

rules

phát triển

to develop

môi trường

environment

trải nghiệm

experience

Review vocabulary : HERE
Download PDF : HERE