The pandemic of Corona virus has a big affect on Vietnamese people’s life. In this podcast, you will know more about this.
Người dân hạn chế ra ngoài hơn.
78% người dân giảm tần suất ra ngoài ở nhiều mức độ khác nhau. Hơn 80% hạn chế các hoạt động giải trí, gặp gỡ bạn bè và ăn uống bên ngoài. Một nửa trong số họ giảm tần suất mua sắm bên ngoài đối với các mặt hàng không thiết yếu như thời trang, mỹ phẩm và công nghệ thông tin.
Sử dụng nhiều tivi và internet hơn
Thời gian sử dụng các phương tiện truyền thông như internet, tivi dần tăng. 49% dành nhiều thời gian hơn cho internet và 45% xem TV nhiều hơn so với trước đây.
Dịch vụ giao thức ăn
Dịch vụ giao thức ăn tại nhà được sử dụng nhiều hơn . 28% người cho biết họ dùng dịch vụ này thường xuyên hơn so với trước đây.
Trường học nghỉ Tết kéo dài
Ngày 2/2, ngay trước khi các trường học chuẩn bị quay lại giảng dạy sau kì nghỉ Tết Nguyên đán dài, hầu hết 63 tỉnh thành Việt Nam đã quyết định đóng cửa tất cả các trường công trong tuần kế tiếp.
Du lịch chịu ảnh hưởng lớn
Số lượng khách du lịch sẽ giảm mạnh. Vị trí địa lí gần Trung Quốc của Việt Nam đang khiến nhiều du khách tiềm năng lo sợ.
1 |
Trong mùa dịch, người dân thường đi ra ngoài để làm gì? |
2 |
Thời gian sử dụng ti vi và internet tăng lên hay giảm đi trong mùa dịch? |
3 |
Bạn nghĩ tại sao dịch vụ giao hàng tại nhà lại tăng? |
4 |
Tại sao nói “trường học nghỉ Tết kéo dài?” |
5 |
Bạn nghĩ du lịch bị ảnh hưởng gì sau mùa dịch này? |
6 |
Bạn suy nghĩ gì về việc cách ly xã hội? Bạn có thích không? |
Từ Vựng |
Định Nghĩa |
hạn chế |
to limit |
ảnh hưởng |
to affect |
tần suất |
frequency |
mức độ |
level |
hoạt động giải trí |
recreational activities |
mặt hàng |
goods |
thiết yếu |
necessary |
thời trang |
fashion |
mỹ phẩm |
cosmetic |
công nghệ thông tin |
it |
phương tiện truyền thông |
media |
dần |
gradually |
tăng |
to increase |
dành thời gian |
to spend time |
dịch vụ |
service |
giao |
to deliver |
giảng dạy |
teach |
kì nghỉ |
holiday |
hầu hết |
almost |
quyết định |
decide |
số lượng |
quantity |
vị trí địa lý |
geographical position |
khiến |
make someone do something |
tiềm năng |
potential |
thâu đêm |
overnight |
kết thúc |
to end |
trách nhiệm |
responsible |
SVFF is a group of Vietnamese Language Teachers, all of which have at least 2 years of teaching, a BA in Language Teaching. We are motivated and ambitious. We are passionate about helping Vietnamese learners to be able to communicate well in Vietnamese and understand people culture.
Related posts:
- ADVANCED PODCAST #02: Khách Tây kể khác biệt hai miền Nam và Bắc – Foreigners talk about the difference between South and North (Mr.Phi)
- ADVANCED PODCAST #07: NGHỆ SĨ THẾ GIỚI TƯỞNG NHỚ GEORGE FLOYD (Mr.Phi)
- ADVANCED PODCAST #08: Đám cưới Việt xưa và nay 1 – Vietnamese wedding then and now 1 (Ms. Chi)
- ADVANCED PODCAST #14: Một vụ nổ lớn ở Lebanon A huge explosion in Lebanon (Ms. Chi)